Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về miền quê
Từ vựng tiếng Anh về nông thôn
Trong quá trình học tiếng Anh của người Việt. Có một chủ đề quá đỗi quen thuộc lại vô cùng chân thực. Đó là miền quê, vùng nông thôn với bao sự giản dị mộc mạc. Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về miền quê. giúp các bạn sẽ có vốn từ phong phú để có thể tự tin giao tiếp…
1. Một số từ tiếng Anh về vùng quê
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
01 | Village | /’vɪl.ɪdʒ/ | ngôi làng |
02 | Winding lane | /’waindi lein/ | đường làng |
3 | Landscape | /’lænskeip/ | phong cảnh |
4 | Canal | /kə’næl/ | kênh, mương |
5 | Hill | /hil/ | đồi |
6 | Meadow | /’medou/ | đồng cỏ |
7 | Farm | /fɑːrm/ | nông trại |
8 | Cliff | /klɪf/ | vách đá |
9 | River | /’rɪv.ər/ | con sông |
10 | Rural | /ˈrʊr.əl/ | thuộc nông thôn |
11 | Well | /wel/ | giếng nước |
12 | Fishponds | /pɒnd/ | ao cá |
13 | Valley | /ˈvæl.i/ | thung lũng |
14 | Cottage | /’kɒt.ɪdʒ/ | mái nhà tranh |
15 | Waterfall | /ˈwɑː.t̬ɚ.fɑːl/ | thác nước |
16 | Terraced field | /’terəs/ | ruộng bậc thang |
17 | Paddy field | /’pædi/ | ruộng lúa |
18 | Cattle | /’kætl/ | gia súc |
19 | Livestock | /’laivstɔk/ | vật nuôi |
20 | Haystack | /’heistæk/ | đống cỏ khô, rơm rạ |
21 | Barn | /bɑ:n/ | chuồng gia súc |
22 | Ditch | /ditʃ/ | mương, rãnh |
23 | Plow | /plau/ | cày ruộng |
24 | Harvest | /’hɑ:vist/ | mùa gặt |
25 | Boat | /bəʊt/ | con đò |
26 | Folk game | /foʊk/ /ɡeɪm/ | trò chơi dân gian |
27 | Seaside | /’si:’said/ | bờ biển |
28 | horse | /hɔːs/ | Con ngựa |
29 | lamb | /læm/ | Con cừu con |
30 | sheep | /ʃiːp/ | Con cừu |
31 | sow | /saʊ/ | Con lợn nái |
32 | piglet | /ˈpɪg.lət/ | Con lợn con |
34 | rooster | /ˈruː.stəʳ/ | Con gà trống |
35 | flock of sheep | /flɒk əv ʃiːp/ | bầy cừu |
36 | goat | /gəʊt/ | con dê |
37 | calf | /kɑːf/ | con bê |
38 | chicken | /ˈtʃɪk.ɪn/ | Con gà |
39 | herd of cow | /hɜːd əv kaʊ/ | đàn bò |
40 | chick | /tʃɪk/ | Con gà con |
2. Một số cụm từ tiếng Anh về vùng quê
2.1 be surrounded by open/picturesque countryside: được bao quanh bởi vùng quê thoáng đãng/ đẹp như tranh vẽ
Ví dụ: My aunt’s house is surrounded by a picturesque countryside.
Nhà của dì tôi được bao quanh bởi một vùng quê đẹp như tranh vẽ.
– depend on/be employed in/work in agriculture: dựa vào/được thuê làm/làm việc trong ngành nông nghiệp
Ví dụ: The life of most villagers depends on agriculture.
Cuộc sống của hầu hết người dân trong làng là dựa vào nông nghiệp.
– downshift to a less stressful life: thay đổi thành lối sống ít áp lực hơn
Ví dụ: Sometimes you should take the time to visit your hometown to downshift to a less stressful life.
Đôi khi bạn nên dành thời gian về thăm quê nhà để giảm bớt căng thẳng trong cuộc sống.
– enjoy/love/explore the great outdoors: thích/yêu thích/khám phá hoạt động ngoài trời
Ví dụ: My kids love to explore the great outdoors, so I usually take them to the countryside on weekends.
Con tôi rất thích khám phá các hoạt động ngoài trời, vì vậy tôi hay đưa chúng về vùng quê vào cuối tuần.
– enjoy the relaxed/slower pace of life: tận hưởng nhịp sống thư giãn/chậm hơn
Ví dụ: My hobby is to go to the remote countryside to enjoy the slower pace of life.
Sở thích của tôi là hay tìm đến những vùng quê xa xôi để tận hưởng nhịp sống chậm rãi hơn.
– escape/quit/get out of/leave the rat race: trốn khỏi/bỏ/thoát khỏi/rời khỏi guồng quay cuộc sống
Ví dụ: Countryside is a great place for you to escape the rat race.
Vùng quê là nơi tuyệt vời để bạn thoát khỏi guồng quay của cuộc sống.
– look for/get/enjoy a little peace and quiet: tìm kiếm/tận hưởng một chút thanh bình và yên tĩnh
Ví dụ: If your life is stressful, look for a little peace and quiet by going to a remote countryside.
Nếu cuộc sống bạn áp lực, hãy tìm kiếm một chút yên bình và thanh tĩnh bằng cách về một vùng quê xe xôi nào đó.
– need/want to get back/closer to nature: cần/muốn trở về/gần gũi hơn với thiên nhiên
Ví dụ: You will be closer to nature when you live in countryside.
Bạn sẽ được gần gũi với thiên nhiên hơn khi bạn sống ở nông thôn.
– seek/achieve a better/healthy work-life balance: tìm kiếm/đạt được sự cân bằng công việc-cuộc sống tốt hơn/lành mạnh
Ví dụ: My family usually spends 2 days on the weekend in countryside. It helps us have a healthy work-life balance.
Gia đình tôi thường dành hai ngày cuối tuần ở miền quê. Điều đó giúp chúng tôi có sự cân bằng lành mạnh giữa công việc và cuộc sống.
– seek/start a new life in the country: tìm kiếm/bắt đầu cuộc sống mới ở vùng quê
Ví dụ: My father says that he will start a new life in the country when he retires.
Bố tôi nói rằng ông ấy sẽ bắt đầu một cuộc sống mới ở miền quê khi ông ấy về hưu.
Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về miền quê. Luyện tiếng Anh không thể thiếu chủ đề nông thôn tham khảo và bổ sung nếu bạn còn thiếu nhóm từ vựng này nhé.
»Tham khảo: Ném Pao trò chơi dân gian người Mông Tây Bắc